Tiếng Trung phồn thể có âm bồi: Cách tán gái
Chào mừng các bạn đến với chuyên mục phồn thể có âm thanh. Các phần dành riêng cho các bạn đang xuất khẩu lao động ở đài loan, bài học kết hợp có 4 phần tiếng trung phồn thể -piyin- âm bồi – dịch nghĩa. Tiếng viết là theo âm việt, không được chuẩn xác 100%, nếu muốn học tiếng trung tốt thì hãy nhớ học bính âm các bạn nhé!
Hôm nay, chúng ta cùng học chủ đề tán gái các bạn nhé!
A: 你真漂亮。nǐ zhēn piàoliang.Nỉ chân peo leng.Em gái thật xinh nha
B: 謝謝,你也很帥。xièxie, nǐ yě hěn shuài.Xiê xiê, ní dể hẩn soaiCảm ơn anh, anh cũng thật là đẹp trai
A: 那當然。nà dāngrán.Na tang ránỒ, đương nhiên rồi
B: 你真臭美。nǐ zhēn chòuměi.Nỉ chân châu mẩyAnh tự tin quá nhỉ
A: 呵呵。你一個人嗎?hēhē. nǐ yīgerén ma?Hưa hưa, nỉ ý cưa rấn ma?Haha. Em có một mình à?
B: 不是,我朋友在那兒。bù shì, wǒ péngyou zài nàr.Pú sư, ủa pấng dâu chai naKhông, bạn em ở đằng kia.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI
1.漂亮 piàoliang peo leng: Xinh đẹp
2.也 yě dể: Cũng
3.帥 shuài soai: Đẹp trai
4.當然 dāngrán tang rán: Đương nhiên
5.臭美 chòuměi châu mẩy: tự phụ
TỪ VỰNG BỔ SUNG
1.美麗 měilì mẩy li: Đẹp
2.年輕 niánqīng nén trinh: Trẻ trung
3.有氣質 yǒu qìzhì dẩu tri chư: Có khí chất, tao nhã
4.英俊 yīngjùn inh chuyn: Đẹp trai
5.有魅力 yǒu mèilì dẩu mây li: Quyến rũ, có sức hút
6.瀟灑 xiāosǎ xeo sả: Phóng khoáng, ga lăng
7.能幹 nénggàn nấng can: Tài giỏi
8.好看 hǎokàn hảo khan: Đẹp, ưa nhìn
9.難看 nánkàn nán khan: Xấu xí
t/h