October 7, 2020
Tổng hợp 27 câu khen ngợi hay nhất trong tiếng Hàn
Cùng tìm hiểu về cách khen ngợi một ai đó trong tiếng Hàn nhé.
- 잘 생기셨네요.: Bạn thật đẹp trai.
- 정말 친절하세요.: Bạn thật tốt bụng!
- 선생님이 최고예요!: Bạn là người thầy tốt nhất!
- 잘했어!: Làm tốt lắm!
- 머리가 좋네요.: Bạn rất thông minh!
- 넌 멋진 친구야.: Bạn là một người bạn tuyệt vời.
- 유머 감각이 있으시네요.: Bạn rất có khiếu hài hước đó.
- 웃는 얼굴이 아름다워요.: Nụ cười của bạn thật đẹp.
- 네가 해 준 요리를 좋아해.: Tôi thích những món bạn nấu.
- 안목이 있네요.: Bạn có cái nhìn tốt đấy.
- 아름다워요.: Bạn trông tuyệt đẹp.
- 말솜씨가 좋네요.: Bạn ăn nói tốt đó.
- 이력서가 인상적이네요.: Bản lý lịch của bạn thật ấn tượng
- 내면이 외면보다 더 아름답네요.: Tâm hồn bạn thậm chí còn đẹp hơn cả vẻ bề ngoài của bạn.
- 내가 더 나은 사람이 되고 싶게 만들어요.: Bạn làm cho tôi muốn trở thành một người tốt hơn.
- 재킷이 잘 어울려요.: Chiếc áo khoác đó trông thật đẹp với bạn.
- 힘든 프로젝트였는데 성과가 기대 이상이에요.: Tôi biết rằng đó là một dự án khó khăn nhưng hiệu suất của bạn vượt quá mong đợi của tôi.
- 고마워요.: Cảm ơn.
- 정말 고마워요!: Cảm ơn rất nhiều!
- 선물 고마워요.: Cảm ơn bạn vì món quà.
- 생각해 주셔서 감사합니다.: Cảm ơn bạn đã nghĩ cho tôi.
- 좋은 말씀 감사합니다!: Cảm ơn những lời tốt đẹp của bạn.
- 오늘 와 주셔서 감사합니다.: Cảm ơn bạn đã đến ngày hôm nay.
- 함께 해 주셔서 감사합니다.: Cảm ơn bạn đã dành thời gian với chúng tôi.
- 선생님 같은 분은 찾기 힘들어요.: Người thầy như thầy thật không dễ tìm.
- 제가 나아질 수 있게 인내심을 갖고 도와주셔서 감사합니다.: Cảm ơn bạn đã kiên nhẫn và giúp tôi làm tốt hơn.
- 선생님 덕분에 정말 많이 배웠어요.: Em đã học được rất nhiều nhờ thầy/cô.
Một số từ vựng cùng chủ đề:
(Visited 20 times, 1 visits today)